Máy Quang Phổ Huỳnh Quang Jasco FP-8300
Tên sản phẩm: Máy Quang Phổ Huỳnh Quang Jasco FP-8300
Model sản phẩm: Nhật Bản Model: FP-8300
Hãng: Jasco-Nhật Bản
Giá: Liên hệ
Thông tin sản phẩm
Máy Quang Phổ Huỳnh Quang Jasco FP-8300
Model: Nhật Bản Model: FP-8300
Hãng sản xuất: Jasco-Nhật Bản
Giới thiệu:
- Máy quang phổ UV-VIS hay còn có tên gọi đầy đủ hơn là máy quang phổ hấp thụ phân tử ngoại khả kiến UV-VIS, được dùng để thu, phân li và ghi lại phổ của một vùng phổ quang học nhất định.
- Phương pháp quang phổ huỳnh quang là phương pháp phân tích trên máy quang phổ huỳnh quang dựa trên phép đo cường độ huỳnh quang phát ra từ một chất hóa học khi nó được kích thích do hấp thụ bức xạ từ ngoại, khả kiến hoặc các bức xạ điện từ khác. Trong phương pháp này, cường độ huỳnh quang của chất thử được so sánh với cường độ huỳnh quang của chất chuẩn đo trong cùng điều kiện.
- Máy quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) là thiết bị phân tích thành phần hóa học của vật liệu dựa tín hiệu và cường độ huỳnh quang phát ra từ mẫu sau khi chiếu tia X vào nó.
- Máy quang phổ huỳnh quang tia X chia thành 2 loại là loại tán xạ năng lượng EDX và tán xạ bước sóng WDX.
- Máy quang phổ huỳnh quang tia X trên thị trường có thể chia thành 2 loại: Máy quang phổ tán xạ năng lượng tia X và máy quang phổ tán xạ bước sóng tia X.
Máy Quang Phổ Huỳnh Quang Hãng Jasco Nhật Bản Model: FP-8300
Giới Thiệu Máy Quang Phổ Huỳnh Quang JASCO FP-8300
- Máy quang phổ huỳnh quang FP-8300 là sản phẩm của hãng Jasco - Nhật Bản, đây là máy quang phổ huỳnh quang có thiết sạng trọng,thông minh nhưng đầy mạnh mẽ với hệ thống quang học đạt hiệu suật cao và hệ thống điều khiển thông minh phù hợp với các ứng dụng phức tạp tại các phòng phân tích Hóa-Môi trường,phòng kiểm nghiệm,..
- Đáp ứng nhu cầu phân tích nghiêm ngặt, Chuyên cho nghiên cứu phân Tích Nguyên Vật liệu (NIR)
- Được thiết kế với công nghệ mới nhất, Jasco FP-8000 Series spectrofluorometers có độ nhạy cao nhất, và nhanh nhất,
- khả năng quét quang phổ và chức năng phân tích theo định hướng tuyệt vời ,Phần mềm quản lý ™ Spectra II cung cấp một nền tảng linh hoạt cho các ứng dụng
- Chức năng đo quang phổ 3-D nhanh chóng và bao gồm các tính năng mở rộng cho các phép đo tuổi thọ> 1 ms - Auto-Gain, tự động điều chỉnh tăng do cường độ huỳnh quang. Auto-SCS (Hệ thống kiểm soát độ nhạy tự động ) Tự động cắt lọc nhiễu xạ
Tính năng và thông số kỹ thuật:
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các phép đo hằng ngày cho mẫu lỏng
- Nhiều phụ kiện lựa chọn thêm để phục vụ đa dạng các yêu cầu cũng như tính năng của thiết bị
- Độ rộng khe phổ giảm xuống 1 nm để giải quyết các tính năng quang phổ hẹp
- Hiệu chỉnh quang phổ cho phép đo hiệu suất lượng tử
- Phương pháp có độ chính xác cao, phân cực tự động cho phép đo bất đẳng hướng
- Phạm vi động lực học cho phép các phép đo có độ nhạy cao (ít nhất 6 cấp bậc độ lớn)
- Hệ thống tự độ thu tính hệu và tự động kiểm soát độ nhạy cho S/N tối ưu
- Quét tốc độ cao và cho kết quả nhanh chóng
- Sử dụng phần mềm Spectra Manager
- Nguồn sáng: Đèn hồ quang Xe 150W
- Nguồn sáng( for validation): Tích hợp, lựa chọn đèn thủy ngân áp suất thấp
- Hệ thống trắc quang: Hệ thống quang kế vô tuyến sử dụng ánh sáng đơn sắc để theo dõi cường độ đầu ra của đèn Xe
- Bộ đơn sắc: Cách tử lõm, sắp đặt vòng Rowland
- Khoảng bước sóng tiêu chuẩn:
+ Kích thích( Ex): 200-750 nm
+ Phát xạ ( Em): 200-750 nm
- Khoảng bước sóng( lựa chọn thêm): 200-900 nm
- Độ nhạy ( RSM):
+ Peak: 680:1
+ Base: 2800:1
- Độ phân giải:
+ Ex: 1.0 nm ( ở 546.1 nm)
+ Em: 1.0 nm ( ở 546.1 nm)
- Độ rộng khe phổ:
+ Ex: 1, 2.5, 5, 10, 20 nm
+ Em: 1, 2.5, 5, 10, 20 nm
- Độ chính xác bước sóng:
+ Ex: ± 1.5 nm
+ Em: ± 1.5 nm
- Độ lặp lại bước sóng:
+ Ex: ± 1 nm + Em: ± 1 nm
- Tốc độ quét bước sóng:
+ Ex: 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000, 10,000, 20,000 nm/phút
+ Em: 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000, 5,000, 10,000, 20,000 nm/phút
- Tốc độ quay ( Slew Speed):
+ Ex: 30,000 nm/phút
+ Em: 30,000 nm/ phút
- Tốc độ phản hồi: 20, 50, 100, 200, 500 msec, 1, 2, 4, 8 sec
- Đầu dò:
+ Ex: Silicon photodiode
+ Em: PMT
- Phạm vi trắc quang: -10000 – 10000
- Lựa chọn độ nhạy: Cao, trung bình, thấp, rất thấp, hướng dẫn, SCS tự động
- Thiếp bị kết nối: USB 2.0
- Khoang mẫu: Giá đỡ hình chữ nhật 10 mm, tẩy nito
- Phần mềm quản lý: Spectra Manager:tm: (optional: CFR, iRM)
- Kích thước: 520 (W) × 545 (D) × 270 (H) mm
- Khối lượng: 36 kg
- Nguồn điện: 270VA
- Môi trường: 15 đến 35°C, độ ẩm dưới 85%
Cung cấp bao gồm: Thiết bị chính, phần mềm quản lý, phụ kiện tiêu chuẩn và hướng dẫn sử dụng
-
Máy quang phổ C7000V
Liên hệ